Học tiếng Nhật - ngữ pháp Minna no Nihongo bài 3
Học tiếng nhật - ngữ pháp Minna no Nihongo bài 3
Ngữ pháp Minna no nihongo được biên soạn chuẩn dành cho người việt học tiếng nhật, đây là bộ giáo trình được sử dụng phổ biến trong các trung tâm và các khoa tiếng nhật của trường đại học.
Học tiếng nhật hay các ngoại ngữ khác thì các bạn không nên chú trọng quá nhiều vào ngữ pháp tiếng nhật , tuy nhiên các bạn cần phải nắm được những ngữ pháp cơ bản nhất. Hiện nay có rất nhiều tài liệu học tiếng nhật, nhưng theo Trường Nhật Ngữ Ngôi Sao Xanh thì tốt nhất là các bạn học theo giáo trình Minnano Nihongo là tốt nhất. Chỉ cần các bạn học theo những bài học ngữ pháp Minano Nihongo này là có thể tham gia vào các kỳ thi như JLPT, Nat Test, Topj và có thể đạt kết quả cao.
BÀI 3
1. ここ
そこ は_____です。
あそこ
* Nghĩa: chỗ (đằng) này là/chỗ (đằng) đó là/chỗ (đằng) kia là _____
* Cách dùng: dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
Ví dụ:
ここ は うけつけ です。
(đây là quầy tiếp tân)
2. ここ
_____ は そこ です。
あそこ
* Nghĩa: _____ là ở đây/(đằng) đó/(đằng) kia.
* Cách dùng: dùng để chỉ ra địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dung để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
Ví dụ:
さとうさん は そこ です。
(anh Satou ở đó)
しょくどう は あそこ です。
(nhà ăn ở đằng kia)
3. ______は どこ ですか。
* Nghĩa: _____ ở đâu?
* Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
Ví dụ:
ロビー は どこ ですか。
(tiền sảnh ở đâu?)
ロビー は あそこ です。
(tiền sảnh ở đằng kia)
4. こちら
_____は そちら です。
あちら
* Nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là vị này/vị đó/vị kia)
* Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng
này/đó/kia).
Ví dụ:
かいぎしつ は あちら です。
(phòng họp ở đằng kia ạ)
こちら は たけやまさま です。
(đây là ngài Take Yama)
5. _____は どちら ですか。
* Nghĩa: _____ ở đâu (đằng nào)? (nếu dùng cho người: ____ là vị nào?)
* Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự
Ví dụ:
ロビー は どちら ですか。
( đại sảnh ở đằng nào vậy?)
たけやまさま は どちら ですか 。
(ngài Take Yama là vị nào?)
6. ______は どこの ですか。
______は ~の です。
* Nghĩa: _____ của nước nào vậy?
______ là của nước ~
* Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ là món đồ thành các từ như これ/それ/あれ đưa ra đứng trước trợ từ は và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ の thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.
Ví dụ:
このとけい は どこの ですか。
(đồng hồ này là của nước nào?)
それは スイスのとけい です。
(đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)
7. _____は なんがい ですか。
_____は ~がい です。
* Nghĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~
* Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
Ví dụ:
レストラン は なんがい ですか。
(nhà hàng ở tầng mấy?)
レストラン は ごかい です。
(nhà hàng ở tầng năm)
8. _____は いくら ですか。
_____は ~ です。
* Nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
* Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
Ví dụ:
このえんぴつ は いくら ですか。
(cái bút chì này giá bao nhiêu?)
それ は ひゃくごじゅうえん ですか。
( cái đó giá 150 yên)
Ngữ pháp Minna No Nihongo bao gồm 50 bài học giúp cho các bạn nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng nhật, ngoài ra còn rất nhiều bài học tiếng nhật online khác , các bạn cùng tham khảo nhé.