30 nội dung về ngữ pháp tiếng Nhật N5 - P3
30 nội dung về ngữ pháp tiếng Nhật N5 - P3
Tiếp theo phần 1 và 2 trong chương trình đào tạo ngữ pháp tiếng nhật N5 , trong phần 3 này Nhật Ngữ Ngôi Sao Xanh sẽ tiếp tục đưa ra một số mẫu ngữ pháp tiếng nhật để các bạn cùng học tập và ôn luyện.
10 nội dung cuối cùng N5 về phần ngữ pháp trong tiếng Nhật hi vọng sẽ giúp các bạn có được những gì tốt nhất về ngữ pháp.
21. Lấy ra khỏi
Nơi chốn KARA Danh từ Wo DASHIMASU
財布から 額聖書 を 出しました。
<さいふから がくせいしょ を だしました>
Tôi đã lấy thẻ học sinh ra khỏi ví
22. Đặt món, Gọi món …
Danh từ+ ni+ shimasu
カレーに します。<かれーに します>
Tôi chọn món cà ri
23. Cái Danh Từ này thì:
Ngon/ dở/ Đắt / rẻ/ thú vị/nhàm chán/ mới/cũ/ ĐẸP。。
この+めいし:(danh từ)は :
美味しい<おいしい>、不味い<まずい>
高い<たかい>安い<やすい>面白い<おもしろい>
新しい<あたらしい>古い<ふるい>きれい<綺麗>
24. Nấu, làm , chế tạo Danh từ
Danh từ wo tsukurmasu
車を作ります<くるまを つくります>
Chế tạo xe hơi
料理を 作ります<りょうりを つくります>
nấu ăn
25. thì + nhất
寿司は 一番 美味しいです。<すしは いちばんおいしいです>
Sushi thì ngon nhất.
ニャチャンの 海は 一番 きれいです
<ニャチャンのうみは いちばん きれいです>
Biển của Nha Trang là đẹp nhất
26.Nói/ Ăn/ cắt/ viết bằng:bút chì, tay, đũa, muỗng, nĩa, tăm..
手<て>、お箸<(お)はし>スプーン<すぷーん>
フォーク<ふぉーく>つまようじ
Danh từ で Động từ
鉛筆で 書きました<えんぴつ で かきました>
Tôi đã Viết bằng bút chì
手でパンを食べます
Ăn bánh mì bằng tay。。。
日本語で 言いました<にほんご で いいました>
Tôi đã nói bằng tiếng Nhật
27.Đi bằng phương tiện:
Phương tiện で +Động từ đi/đến/về
Đi bộ, xe đạp, xe hơi, máy bay, taxi, tàu thủy, thuyền..
歩いて行きます<あるいていきます>自転車<じてんしゃ>
飛行機<ひこうき>タクシー<たくしー>船<ふね>ボート
28. Muốn làm <động từ>
Động từ bỏ ます +たいです。
横浜へ 行きたいです。<よこはまへ いきたいです>
Tôi muốn đi YOKOHAMA
29. Thích/ ghét
Danh từ + ga+ sukidesu.
ぶどう が 好きです<*すき。。>
Tôi thích nho
30. Mượn/cho mượn/trả lại
người NI Danh từ wo+ Động từ: karimasu/kasimasu/kaEshimasu
図書館に本を借りました。
<としょかんに ほんを かりました>
Tôi đã mượn sách từ thư viện.
友達に本を貸しました。
<ともだちに ほんを かしました>
Tôi đã cho bạn mượn sách
山田さんはアリさんに本を返しました。
やまださんは ありさんに ほんを かえしました。
Anh YAMADA đã trả sách cho Anh ARI.