Trường Nhật Ngữ Ngôi Sao Xanh

Hotline: 090 808 2288 - 093 898 2028

Email: nhatngu.nsx@gmail.com

Học tiếng Nhật - ngữ pháp Minna no Nihongo bài 2

Ngày đăng: 25-09-2017 | 3:16 PM | 1324 Lượt xem | Người đăng: admin

Học tiếng nhật - ngữ pháp Minna no Nihongo bài 2

Ngữ pháp Minna no nihongo được biên soạn chuẩn dành cho người việt học tiếng nhật, đây là bộ giáo trình được sử dụng phổ biến trong các trung tâm và các khoa tiếng nhật của trường đại học. 

Học tiếng nhật hay các ngoại ngữ khác thì các bạn không lên chú trọng quá nhiều vào ngữ pháp tiếng nhật , tuy nhiên các bạn cần phải nắm được những ngữ pháp cơ bản nhất. Hiện nay có rất nhiều tài liệu học tiếng nhật, nhưng theo Trường Nhật Ngữ Ngôi Sao Xanh thì tốt nhất là các bạn học theo giáo trình Minnano Nihongo là tốt nhất. Chỉ cần các bạn học theo những bài học ngữ pháp Minano Nihongo này là có thể tham gia vào các kỳ thi như JLPT, Nat Test, Topj và có thể đạt kết quả cao.

BÀI 2

1. _____は なんの~ ですか。

* Nghĩa: _____ là _____ gì?
* Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng.
Ví dụ:
これ は なんのほん ですか。
(đây là sách gì?)
これ は にほんごのほん です。
(đây là sách tiếng Nhật)

2. _____は なんようび ですか。

* Nghĩa: _____ là thứ mấy?
* Cách dùng: dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện, sự việc gì đó.
Ví dụ:
きょう は なんようび ですか。
(Hôm nay là thứ mấy?)
きょう は かようび です。
(Hôm nay là thứ ba)

3. _____は なんにち ですか。

* Nghĩa: _____ là ngày mấy?
* Cách dùng: dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
Ví dụ:
たんじょうび は なんにち  ですか。
(Sinh nhật là ngày mấy?)
たんじょうび は じゅうしちにちです。
(Sinh nhật là ngày 17)

4. これ

それ  は なん ですか。
あれ
* nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
* Cách dùng:
- Với これ thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng それ vì khi đó vật ở xa người trả lời.
- Với それ dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng これ.
- Với あれ dùng để hỏi vật kh.ng ở gần ai cả nên trả lời vẫn là あれ.
Ví dụ:
これ は なんのほん ですか。
(Đây là sách gì?)
それ は かんじのほん です。
(Đó là sách Hán tự)

5. この~ 

その~ は なんの~ ですか。
あの~
* Nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
* Cách dùng: tương tự mẫu câu số 4 nhưng có ý nhấn mạnh hơn.
Ví dụ:
そのざっし は なんのざっし でか。
(cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?)
このざっし は コンピューターの
っし です

 

 

 Chia sẻ

Bản quyền 2017: Tất cả bản quyền thuộc về Trường Nhật Ngữ Ngôi Sao Xanh